THÔNG BÁO
V/v tuyển sinh hệ đào tạo liên thông năm 2017
I. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH VÀ HÌNH THỨC TUYỂN SINH
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Những thí sinh có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chính quy cùng ngành hoặc cùng nhóm ngành với ngành đăng ký dự tuyển. Nếu bằng tốt nghiệp của các trường nước ngoài, trường nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam thì văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
2. Hình thức tuyển sinh:
a. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia (Theo tổ hợp môn thi của ngành thí sinh đăng ký học liên thông).
b. Tham dự Kỳ thi tuyển sinh do Trường tổ chức gồm 3 môn: môn cơ bản (môn 1), môn cơ sở ngành (môn 2) và môn chuyên ngành (môn 3).
II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ MÔN THI TUYỂN
1. Dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia:
a. Từ Trung cấp lên Đại học
STT
|
NGÀNH HỌC
|
MÃ NGÀNH
|
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
|
1
|
Công nghệ Thông tin
|
52480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
2
|
Kỹ thuật công trình Xây dựng
|
52580201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ Văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử
|
52510203
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử, chuyên ngành Tự động hóa, Hệ thống điện
|
52510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
5
|
Quản trị Kinh doanh
|
52340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
b. Từ Cao đẳng lên Đại học
|
|
|
STT
|
NGÀNH HỌC
|
MÃ NGÀNH
|
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
|
1
|
Công nghệ Thông tin
|
52480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (chuyên ngành Công nghệ mạng Viễn thông, Công nghệ Điện tử số)
|
52510302
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
3
|
Kỹ thuật công trình Xây dựng
|
52580201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ Văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
|
4
|
Kỹ thuật Xây dựng công trình Giao thông
|
52580205
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ Văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử
|
52510203
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử, chuyên ngành Tự động hóa, Hệ thống điện
|
52510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
7
|
Quản trị Kinh doanh
|
52340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
8
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
52340103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
9
|
Quản trị Văn phòng
|
52340406
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
10
|
Kế toán
|
52340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
2. Dành cho thí sinh tham dự kỳ thi do Trường tổ chức
a. Từ Trung cấp lên Đại học
TT
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
MÃ NGÀNH
|
MÔN THI TUYỂN
(Kỳ thi do Trường tổ chức)
|
Môn 1
|
Môn 2
|
Môn 3
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
Toán
|
Tin học
|
Cơ sở dữ liệu
|
2
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
52580201
|
Toán
|
Vật liệu xây dựng
|
Bê tông cốt thép
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử
|
52510203
|
Toán
|
Tin học
|
Gia công cơ khí 1
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử (Tự động hóa, Hệ thống điện)
|
52510301
|
Toán
|
Tin học
|
Máy điện 1
|
5
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
Toán
|
Quản trị học
|
Quản trị doanh nghiệp
|
b. Từ Cao đẳng lên Đại học
TT
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
MÃ NGÀNH
|
MÔN THI TUYỂN
(Kỳ thi do Trường tổ chức)
|
Môn 1
|
Môn 2
|
Môn 3
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
Toán
|
Tin học
|
Lập trình
|
2
|
CN kỹ thuật điện tử điện tử, truyền thông
|
52510302
|
Toán
|
Tin học
|
Kỹ thuật số
|
3
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
52580201
|
Toán
|
Vật liệu xây dựng
|
Bê tông cốt thép
|
4
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu Đường)
|
52580205
|
Toán
|
Sức bền vật liệu
|
Cơ học đất
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử
|
52510203
|
Toán
|
Cơ khí đại cương
|
Gia công cơ khí 1
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử (Tự động hóa, Hệ thống điện)
|
52510301
|
Toán
|
Kỹ thuật điện
|
Truyền động điện
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
Toán
|
Quản trị học
|
Quản trị doanh nghiệp
|
8
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
52340103
|
Tiếng Anh
|
Quản trị học
|
Tổng quan du lịch
|
9
|
Quản trị Văn phòng
|
52340406
|
Văn
|
Quản trị học
|
Nghiệp vụ Văn phòng
|
10
|
Kế toán
|
52340301
|
Toán
|
Nguyên lý kế toán
|
Kế toán TCDN
|
III. THÔNG TIN CHUNG
1. Thí sinh tham gia xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia: Theo quy định của Bộ.
2. Thí sinh tham dự kỳ thi do trường Đại học Phương Đông tổ chức và ra đề thi: Nhận mẫu hồ sơ tại phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng, trường ĐH Phương Đông.
a. Lệ phí:
- Lệ phí đăng ký dự thi: 30.000 đồng/thí sinh.
- Lệ phí thi: 50.000 đồng/ môn thi.
b. Thời gian nhận hồ sơ : Dự kiến từ ngày 01/4/2017 đến 30/5/2017 tại phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng của Trường.
c. Hướng dẫn ôn tập: Dự kiến từ 01/6/2017 đến 30/6/2017
d. Thời gian thi: Dự kiến ngày 01 và 02/7/2017
3. Chi tiết liên hệ:
Phòng 119 - Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng, trường ĐH Phương Đông
Địa chỉ: Số171 - Trung Kính - Yên Hoà - Cầu Giấy - Hà Nội.
Điện thoại: 04.32272087 hoặc 04.37848515 (số máy lẻ 119) - Fax: 04.32272087
Website: http://phuongdong.edu.vn/